Máy Okuma Millac 44HII / MILLAC 55HII có khả năng gia công liên tục với độ chính xác cao, từ đó cải thiện hiệu suất làm việc, tiết kiệm chi phí.
Băng trượt trục X, Y, Z: băng trượt của mỗi trục là mặt trượt dẫn hướng có độ cứng cao, khả năng hấp thụ độ rung cao và có thể gia công ra bề mặt tốt nhất.
Trục chính dạng động cơ lắp trong VAC
Vòng bi trục chính được hỗ trợ bởi các ổ bi góc bằng sứ và ổ bi tròn. Do đó, máy tạo ra ít nhiệt hơn và có độ rung thấp ngay cả khi vận hành ở tốc độ cao và trong thời gian dài. Ngoài ra, bộ phận truyền động sử dụng động cơ lắp trong. Vì thế, máy có thể điều khiển quay êm và trơn tru từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.
Xem thêm
Toàn bộ máy phay, máy tiện, máy trung tâm gia công của Okuma
項目 | 単位 | MILLAC 44HⅡ (2面APC) |
MILLAC 55HⅡ (2面APC) |
|
パレット
|
作業面の大きさ | mm | 320×320 | 400×400 |
最大積載質量 | kg | 150 | 350 | |
最大積載ワーク寸法 | mm | ø400×500 | ø500×600 | |
主軸
|
回転速度 | min-1 | 12.000 | 8,000 (12,000) |
テーパ穴 | No.40 | No.50 (No.40) |
||
最大トルク | N・m | 73.4/45.6 (15%ED/連続) | 326/175(15%ED/連続) (73.4/45.6(15%ED/連続)) |
|
送り速度 | 早送り速度 | m/min | X、Y、Z:50 | X、Y、Z:40 |
電動機 | 主軸用電動機 | kW | 15/11 (25%ED/連続) | 18.5/11(15%ED/連続) (15/11(25%ED/連続)) |
ATC | 工具収納本数 | 本 | 10 | 30 (24) |
機械の大きさ
|
機械の高さ | mm | 2.725 | 2.810 |
所要床面の大きさ | mm | 1,350×3,490 | 1,650×4,415 | |
制御装置 | OSP/FANUC | OSP/FANUC |